Độ cứng xoắn cao, sản xuất có độ chính xác cao và không có cấu trúc nền tảng trượt.
Thanh dẫn hướng tuyến tính góc dòng AG được thiết kế với rãnh cung tròn và cấu trúc tương tự như dòng HG, đồng thời được nối đất bằng quy trình đặc biệt để đảm bảo bản dịch XY có độ vuông góc cao. Thiết kế tích hợp giúp tăng độ cứng lên 50%, giảm trọng lượng và giảm 15% chiều cao lắp ráp, góp phần dịch thuật có độ chính xác cao hơn và đạt được chất lượng sản xuất cao hơn.
2-12-1 Tính năng sản phẩm
(1) Thiết kế nhỏ gọn hơn
Loại bỏ tấm buộc để tiết kiệm trọng lượng thiết bị và tăng không gian làm việc.
(2) Độ chính xác vị trí cao
Hai đường ray được gia công với độ chính xác cao về độ thẳng tương đối. Đạt được độ chính xác cực cao theo phương thẳng đứng.
(3) Độ cứng xoắn cao
Độ cứng của khối AG cao hơn 50% so với sự kết hợp của hai khối HG được gắn chặt vào nhau.
con số | 组件尺寸[mml | 滑块尺寸[mm] | 滑轨尺寸(mm) | 基本动额定负荷 | 基本静额定负荷 | 容许静力 | |||||||||||||||||||
H | HR | N | L | L1 | L2 | B | B1 | C | C1 | C3 | C6 | Mxl | K | G | Wa | Ha | D | h | d | p | C[kN] | Ca[kN] | MakN-m | MrkN-m | |
20H | 57 | 4.6 | 42.6 | 92.2 | 65.2 | 43 | 56 | 4.6 | 24 | 13 | 7.2 | 37 | M5B | 24 | 12 | 20 | 17.5 | 9.5 | 8.5 | 6 | 60 | 327 | 47.76 | 0.35 | 0.35 |
250 | 70 | 5.5 | 40.5 | 84 | 58 | 46.4 | 34 | 12 | 16.2 | 52 | M6x10 | 30 | 12 | 23 | 22 | 11 | 9 | 7 | 60 | 34.9 | 52.82 | 0.42 | 0.30 | ||
25H | 50.8 | 104.6 | 78.6 | 64 | 73 | 2% | 18 | 8.2 | 44 | 42.2 | 69.07 | 0.56 | 0.57 | ||||||||||||
300 | 82 | 6 | 49 | 97.4 | 70 | 58 | 40 | 15 | 19.2 | 61 | M&X10 | 58 | 12 | 28 | 26 | 14 | 12 | 8 | 80 | 48.5 | 71.87 | 0.66 | 0.53 | ||
30H | 60.5 | 120.4 | 93 | 76 | 8.5 | 22 | 21 | 11.2 | 53 | 58.6 | 93.99 | 0.88 | 0.92 |
Bản quyền © Công ty TNHH Thiết bị & Máy móc Jingpeng (Thượng Hải) Bảo lưu mọi quyền